Trong những năm gần đây, du học Hàn Quốc trở nên thu hút giới trẻ quốc tế đến Xứ sở Kim Chi để nối tiếp con đường học vấn của mình. Do đó, Hàn Quốc ngày càng mở rộng cánh cửa cho du học sinh quốc tế nói chung và du học sinh Việt Nam nói riêng đi du học Hàn Quốc với chương trình visa thẳng. Các trường được công nhận tại Hàn Quốc sẽ không yêu cần phỏng vấn Đại Sứ Quán, tạo điều kiện cho du học sinh đi du học nhanh hơn và thủ tục đơn giản hơn, đặc biệt sẽ đảm bảo được tỷ lệ ra visa lên đến 100%.
1. TRƯỜNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN LÀ GÌ?
Chứng chỉ IEQAS là gì?
IEQAS – International Education Quality Assurance Systerm là hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế, được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc áp dụng làm điều kiện bắt buộn và tiên quyết để đánh giá và xếp hạng các trường đại học có đủ điều kiện và khả năng thu hút sinh viên quốc tế.
Tiêu chí đánh giá
Chứng chỉ IEQAS được đánh giá dựa trên những tiêu chí sau:
Nhìn chung, trường được chứng nhận là những trường đại học đảm bảo được tất cả các tiêu chí nghiêm ngặt mà Bộ Giáo Dục, Bộ Tư Pháp, Cục Quản Lý Xuất Nhập Cảnh và nhiều bên liên quan cùng đề ra. Thông qua danh sách trường được chứng nhận, du học sinh luôn an tâm và được đảm bảo về chất lượng giáo dục, học tập và sinh hoạt tại những trường này.
Nếu bạn quyết định đi du học tại trường được công nhân, điều đầu tiên bạn cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ để đi du học. HVC cung cấp cho bạn danh sách hồ sơ cần thiết trước khi đi du học Hàn Quốc tại các trường công nhận.
Bước 1: Học viên làm thủ tục nhập học bao gồm đăng ký học tiếng tại HVC và thực hiện thủ tục, nộp hồ sơ theo yêu cầu.
Bước 2: HVC xử lý và nộp hồ sơ của học viên đến trường đại học được công nhận.
Bước 3: Trường đại học Hàn Quốc xét hồ sơ. Nếu chấp nhận hồ sơ của học viên, nhà trường sẽ gởi invoice về Việt Nam. Học viên có nhiệm vụ nộp các khoản theo invoice của nhà trường.
Bước 4: Đến Đại Sứ Quán phỏng vấn để xin visa du học.
Bước 5: Nhận kết quả visa du học và chuẩn bị hành trang sang Hàn Quốc nhập học.
Liên hệ ngay để nhận được sự tư vấn của các tư viên giàu kinh nghiệm, nhiệt huyết của HVC
CAM KẾT CỦA CHÚNG TÔI:
Đa dạng nhiều trường - Học đúng nguyện vọng
Được cung cấp đầy đủ thông tin, chính xác, rõ ràng
Tỷ lệ đậu VISA lên đến 99%
Thủ tục nhanh chóng - Bay đúng kỳ hạn
Chi phí rẻ & hoàn toàn minh bạch
Đạt TOPIK level 2 trong vòng 3 tháng
Tư vấn MIỄN PHÍ 100%
XEM THÊM: Chương trình tuyển sinh tại HVC ( Nhấp trực tiếp vào link bên dưới)
TUYỂN SINH HỆ DU HỌC THẠC SĨ D2-3
TUYỂN SINH HỆ DU HỌC TIẾNG D4-1
CHIÊU SINH KHÓA HỌC TIẾNG HÀN - LUYỆN THI TOPIK
THÔNG TIN LIÊN HỆ: ĐĂNG KÝ TẠI ĐÂY
A.TRƯỜNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN HỆ ĐẠI HỌC |
||
Phân loại trường |
STT |
Tên trường |
ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC |
1 |
Đại học Ajou |
2 |
Đại học Thần học Châu Á |
|
3 |
Trường Đại học Ngoại ngữ Busan |
|
4 |
Đại học Cheongju |
|
5 |
Đại học Quốc gia Chonbuk |
|
6 |
Đại học Chung - Ang |
|
7 |
Đại học Quốc gia Chungbuk |
|
8 |
Đại học Quốc gia Chungnam (CNU) |
|
9 |
Đại học Chungwoon |
|
10 |
Đại học Công giáo Daegu |
|
11 |
Đại học Daegu Haany |
|
12 |
Đại học Daegu |
|
13 |
Đại học Daejeon |
|
14 |
Đại học Daejin |
|
15 |
Đại học Dankook |
|
16 |
Đại học DongA |
|
17 |
Đại học Dongseo |
|
18 |
Đại học Nữ sinh Duksung |
|
19 |
Đại học Nữ sinh Ewha |
|
20 |
Đại học Gachon |
|
21 |
Đại học Quốc gia Gangneung Wonju |
|
22 |
Đại học Gwangju |
|
23 |
Đại học Quốc gia Hanbat |
|
24 |
Đại học Toàn cầu Handong |
|
25 |
Đại học Ngoại ngữ Hankuk |
|
26 |
Đại học Quốc gia Hankyong |
|
27 |
Đại học Hannam |
|
28 |
Đại học Hansei |
|
29 |
Đại học Hanseo |
|
30 |
Đại học Hanshin |
|
31 |
Đại học Hansung |
|
32 |
Đại học Hanyang (Seoul/Gyeonggi) |
|
33 |
Đại học Honam |
|
34 |
Đại học Hongik |
|
35 |
Đại học Hoseo |
|
36 |
Đại học Howon |
|
37 |
Đại học Inha |
|
38 |
Đại học Inje |
|
39 |
Đại học Quốc gia Jeju |
|
40 |
Đại học Jeonju |
|
41 |
Đại học Quốc gia Kangwon |
|
42 |
Đại học Konkuk |
|
43 |
Đại học Konyang |
|
44 |
Đại học Kookmin |
|
45 |
Đại học Kỹ thuật Giáo dục Hàn Quốc |
|
46 |
Đại học Kosin |
|
47 |
Đại học Nữ sinh Kwangju |
|
48 |
Đại học Kyung Hee |
|
49 |
Đại học Kyung Dong |
|
50 |
Đại học Kyung Nam |
|
51 |
Đại học Quốc gia Kyung Pook |
|
52 |
Đại học Mokwon |
|
53 |
Đại học Myongji (Seoul/Yongin) |
|
54 |
Đại học Pai Chai |
|
55 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH) |
|
56 |
Đại học Quốc gia Pukyong |
|
57 |
Đại học Quốc gia Pusan |
|
58 |
Đại học Sehan |
|
59 |
Đại học Sejong |
|
60 |
Đại học Semyung |
|
61 |
Đại học Seokyeong |
|
62 |
Đại học Quốc gia Seoul |
|
63 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul |
|
64 |
Đại học Thần học Seoul |
|
65 |
Đại học Silla |
|
66 |
Đại học Sogang |
|
67 |
Đại học Nữ sinh Sookmyung |
|
68 |
Đại học Soon Chungyang |
|
69 |
Đại học Songsil |
|
70 |
Đại học Quốc gia Sunchon |
|
71 |
Đại học Sungkyunkwan (SKKU) |
|
72 |
Đại học Sungshin |
|
73 |
Đại học Sunmoon |
|
74 |
Đại học Công giáo Hàn Quốc |
|
75 |
Đại học Seoul |
|
76 |
Đại học Woosong |
|
77 |
Đại học Yeungnam |
|
78 |
Đại học Yonsei (Seoul/Wonju) |
|
79 |
Đại học Korea (Seoul/Sejong) |
|
80 |
Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan (UNIST) |
|
81 |
Đại học Hàng không Hàn Quốc |
|
82 |
Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc |
|
83 |
Đại học Nazarene Hàn Quốc |
|
84 |
Đại học Bách khoa Hàn Quốc |
B. TRƯỜNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN HỆ CAO ĐẲNG: |
||
Phân loại trường |
STT |
Tên trường |
ĐÀO TẠOHỆ CAO ĐẲNG |
1 |
Đại học Bucheon |
2 |
Đại học Cheju Halla |
|
3 |
Đại học Kỹ thuật Daegu |
|
4 |
Học viện Truyền thông và Nghệ thuật Dong - Ah |
|
5 |
Học viện Khoa học và Công nghệ Dongwon |
|
6 |
Đại học Nữ sinh Hanyang |
|
7 |
Đại học Hosan |
|
8 |
Đại học Kỹ thuật Inha |
|
9 |
Đại học Jeonju Kijeon |
|
10 |
Đại học Koje |
|
11 |
Đại học Kyungbok |
|
12 |
Học viện Nghệ thuật Seoul |
|
13 |
Đại học Jeonju Vision |
|
14 |
Đại học Thông tin Woosong |
|
15 |
Đại học Yeungjin |
|
16 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Yeungnam |
|
17 |
Đại học Keimyung |
C. TRƯỜNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN HỆ SAU ĐẠI HỌC: |
||
Phân loại trường |
STT |
Tên trường |
HỆ SAU ĐẠI HỌC |
1 |
Đại học Dongbang |
2 |
Đại học Khoa học và Chính sách Ung thư (GCSP) |
|
3 |
Đại học Chính sách công và Quản lý KDI |
|
4 |
Đại học Hạt nhân Quốc tế KEPCO |
|
5 |
Trường Khoa học và Công nghệ Tích hợp Seoul |
|
6 |
Đại học Ngoại ngữ Seoul |
|
7 |
Đại học Hòa bình Phổ thông SunHak |
|
8 |
Học viện Nghiên cứu Hàn Quốc |
|
9 |
Đại học Luật và Kinh doanh xuyên quốc gia (TLBU) |
|
10 |
Đại học Torch Trinity |
|
11 |
Đại học Khoa học và Công nghệ (UST) |