ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL - ĐẠI HỌC UY TÍN VÀ DANH GIÁ NHẤT HÀN QUỐC
Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc – ngôi trường danh giá nhất tại Xứ sở Kim Chi. Được biết đến là trường đại học quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc và là đại học kiểu mẫu cho các trường đại học khác tại Hàn Quốc. Đại học Quốc gia Seoul bao gồm 24 trường thành viên và hơn 30.000 sinh viên theo học hằng năm.
A. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL
- Tên tiếng Hàn: 서울 대학교
- Tên tiếng Anh: Seoul National University
- Loại hình hoạt động: Đại học công lập
- Năm thành lập: 1946
- Địa chỉ: 1 Gwanak – ro, Daehak – dong, Gwanak – gu, Seoul, Korea
- Website: http://snu.ac.kr/
B. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL
Đại học Quốc gia Seoul (SNU) là một trường đại học công lập danh giá nhất Hàn Quốc hiện nay. Người dân ở Hàn Quốc rất trọng nho giáo, họ quan niệm đại học là cánh cửa quyết định cả cuộc đời và đặc biệt hơn, họ coi nếu bước chân được vào Đại học Quốc Seoul như bước sang trang mới. Đại học Quốc gia Seoul chính là ngôi trường mà tất cả sinh viên Hàn khao khát ứng uyển với số điểm đầu vào cực cao và tỉ lệ chọi ngất ngưởng.
C. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL
D. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn:
Chương trình đào tạo tiếng Hàn của tường Đại học Quốc gia Seoul bao gồm 6 cấp độ. Sinh viên tham gia theo học khóa tiếng Hàn sẽ được thực hành tiếng và tham gia vào các buổi trải nghiệm, giao lưu văn hóa 200 giờ trong 10 tuần học.
Một năm sẽ có 4 kỳ nhập học: Tháng 3 – Tháng 6 – Tháng 9 – Tháng 12.
Mỗi kỳ sẽ kéo dài trong 10 tuần.
Học phí |
6.000.000 KRW/năm |
Phí duyệt hồ sơ |
50.000 KRW |
Phí bảo hiểm và tài liệu học tập |
Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau. Bảo hiểm ~ 120.000 KRW Tài liệu ~ 25.000 KRW |
2. Chương trình đào tạo hệ Đại học:
Khoa |
Ngành |
Nhân văn |
Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc Ngôn ngữ và Văn học Anh Ngôn ngữ và Văn học Pháp Ngôn ngữ và Văn học Đức Ngôn ngữ và Văn học Nga Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha Ngôn ngữ và Văn minh Châu Á Ngôn ngữ học Lịch sử Hàn Quốc Lịch sử Phương Tây Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật Triết học Nghiên cứu tôn giáo Thẩm mỹ |
Khoa học Xã hội |
Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế Khoa học chính trị Quan hệ quốc tế Kinh tế học Xã hội học Nhân chủng học Tâm lý học Địa lý Phúc lợi xã hội Giao tiếp |
Khoa học tự nhiên |
Toán học Số liệu thống kê Vật lý và Thiên văn học Vật lý Thiên văn học Hóa học Sinh học Khoa học Trái đất và Môi trường |
Nông nghiệp và Khoa học cuộc sống |
Khoa học thực vật Khoa học Lâm nghiệp Công nghệ sinh học thực phẩm và động vật Sinh học ứng dụng và Hóa học Khoa học sinh học và Vật liệu sinh học Kiến trúc cảnh quan và Hệ thống nông thôn Kinh tế nông nghiệp và nông thôn Thông tin khu vực |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
Sư phạm |
Sư phạm Ngôn ngữ Hàn Quốc Tiếng Anh Ngôn ngữ Đức Ngôn ngữ Pháp Giáo dục Xã hội Lịch sử Địa lý Đạo đức Toán học Vật lý Hóa học Sinh học Khoa học Trái Đất Giáo dục thể chất |
Kỹ thuật |
Xây dựng dân dụng và Môi trường Kỹ thuật cơ khí và Hàng không vũ trụ Tài liệu Khoa học và Kỹ thuật Kỹ thuật Điện và Máy tính Kỹ thuật Hóa học và Sinh học Kiến trúc và kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật tài nguyên năng lượng Kỹ thuật hạt nhân Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương |
Mỹ thuật |
Tranh Đông Phương Hội họa Điêu khắc Thủ công mỹ nghệ và Thiết kế |
Nghiên cứu tự do |
Nghiên cứu tự do |
Sinh thái nhân văn |
Nghiên cứu người tiêu dùng và trẻ em Khoa học tiêu dùng Nghiên cứu Phát triển trẻ em và gia đình Thực phẩm và Dinh dưỡng Dệt may, Bán hàng và Thiết kế Thời trang |
Y học |
Y học sơ bộ Y học chuyên sâu |
Âm nhạc |
Thanh nhạc Sáng tác Lý thuyết âm nhạc Nhạc cụ Khoa âm nhạc Hàn Quốc |
Điều dưỡng |
Điều dưỡng |
Dược |
Dược Sản xuất dược phẩm |
Thú y |
Thú y Thú y sơ bộ |
Chương trình liên ngành |
Khoa học thống kê Doanh nhân Quản lý môi trường toàn cầu Nghiên cứu Khoa học thông tin và văn hóa Nghệ thuật truyền thông Quản lý công nghệ Nghiên cứu so sánh nhân văn Đông Á |
Học phí chuyên ngành Cử nhân dao động từ 2.400.000 ~ 4.704.000 KRW/kỳ.
3. Chương trình đào tạo sau Đại học:
Khoa |
Chuyên ngành |
Khoa học xã hội |
Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế Khoa học chính trị Quan hệ quốc tế Kinh tế học Xã hội học Nhân chủng học Tâm lý học Địa lý Phúc lợi xã hội Giao tiếp |
Khoa học đời sống và Nông nghiệp |
Kinh tế nông nghiệp Chuyên ngành khác |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
Luật |
|
Nhân văn |
|
Kỹ thuật |
|
Mỹ thuật |
|
Âm nhạc |
|
Giáo dục |
Giáo dục xã hội Giáo dục thể chất Sư phạm Toán |
Sinh thái con người |
Tiêu dùng, Trẻ em Thực phẩm, Dinh dưỡng, May mặc … |
Dược |
|
Thú y |
Lâm sàng Cơ bản |
Y |
Lâm sàng Cơ bản |
Học phí chuyên ngành Thạc sĩ từ 3.148.000 ~ 5.093.000 KRW/kỳ.
E. HỌC BỔNG
1. Học bổng chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn:
2. Học bổng chương trình đào tạo hệ Đại học:
Tên học bổng |
Điều kiện |
Chi tiết |
Học bổng chính phủ (KGS) |
SV có nguyện vọng đăng ký chương trình Đại học hệ 4 năm |
Miễn 100% học phí 4 năm Chi phí sinh hoạt: 800.000 KRW/tháng Vé máy bay một chiều Học phí khoa tiếng Hàn 1 năm |
Học bổng Glo – Harmony |
SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA |
Tối đa học phí 8 kỳ Chi phí sinh hoạt: 600.000 KRW/tháng |
Học bổng Hàn Quốc |
SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4 |
500.000 KRW/tháng |
Học bổng Liên đoàn Daewwoong |
SV quốc tế đăng kỳ chương trình Đại học |
2.000.000 KRW/tháng Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewwoong sau khi tốt nghiệp |
Học bổng liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc |
Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc |
Miễn toàn bộ học phí, phí KTX Chi phí sinh hoạt: 500.000 KRW/tháng |
3. Học bổng chương trình đào tạo sau Đại học:
Tên học bổng |
Điều kiện |
Chi tiết |
Học bổng cao học dành cho sinh viên ngoại quốc xuất sắc (GSFS) |
SV Châu Á, bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản có nguyện vọng đăng ký chương tình cao học |
Miễn 100% học phí 4 năm Chi phí sinh hoạt: 500.000 KRW/tháng |
Học bổng Glo – Harmony |
SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA |
Tối đa học phí 8 kỳ Chi phí sinh hoạt: 600.000 KRW/tháng |
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) |
SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4 GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên |
500.000 KRW/tháng |
Học bổng Liên đoàn Daewwoong |
SV quốc tế đăng kỳ chương trình Đại học |
2.000.000 KRW/tháng Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewwoong sau khi tốt nghiệp |
Học bổng liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc |
Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc |
Miễn toàn bộ học phí, phí KTX Chi phí sinh hoạt: 500.000 KRW/tháng |
Học bổng toàn cầu SNU |
Sinh viên quốc tế học cao học |
Học phí, chi phí sinh hoạt và phí nhà ở |
Liên hệ ngay để nhận được sự tư vấn của các tư viên giàu kinh nghiệm, nhiệt huyết của HVC
CAM KẾT CỦA CHÚNG TÔI:
✔ Đa dạng nhiều trường - Học đúng nguyện vọng
✔ Được cung cấp đầy đủ thông tin, chính xác, rõ ràng
✔ Tỷ lệ đậu VISA lên đến 99%
✔ Thủ tục nhanh chóng - Bay đúng kỳ hạn
✔ Chi phí rẻ & hoàn toàn minh bạch
✔ Đạt TOPIK level 2 trong vòng 3 tháng
✔ Tư vấn MIỄN PHÍ 100%
XEM THÊM: Chương trình tuyển sinh tại HVC
1. Thời gian học tại Việt Nam: 2,5 tháng – 3,5 tháng
2. Thời gian học tại Hàn Quốc: Được chia làm 03 giai đoạn
a. Giai đoạn 1: Học tiếng Hàn tại trường Đại Học
b. Giai đoạn 2: Học chuyên nghành tại trường Đại Học
Lưu ý : Giai đoạn này, Sinh viên chỉ học 06 tháng/1 năm và được nghỉ 06 tháng/1 năm (Rất thuận tiện cho việc đi làm thêm)
c. Giai đoạn 3: Tốt nghiệp,có thể chuyển đổi Visa E7 (Hoặc D-10) và ổn định làm việc lâu dài tại Hàn Quốc
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC VÀ LAO ĐỘNG HVC
Địa chỉ: 95 đường số 6, KDC Cityland Park Hills, Phường 10, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 1900 4771 (Ấn phím 1) hoặc 089 669 7000
Website: www.duhocvh.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/duhocHVC/