Trường đại học Quốc gia Chungbuk còn quan tâm trong việc chăm lo xây dựng các cơ sở vật chất hiện đại như thư viện, bảo tàng, trung tâm nghiên cứu dụng cụ và cơ sở vật chất thí nghiệm, trung tâm máy tính, … phục vụ tối đa cho việc học tập, nghiên cứu các công trình lớn nhỏ của sinh viên.
Tên tiếng Anh: National University
Năm thành lập: 1951
Địa chỉ: Chungdae-ro 1, Seowon-Gu, thành phố Cheongju, tỉnh Chungbuk 28644, Korea (cách Seoul khoảng 200 km)
Website: http://www.chungbuk.ac.kr/
Không ngừng cải thiện chất lượng học tập, ưu tiên nhiều chương trình học tập. Khuyến khích sinh viên sáng tạo, độc lập, chính sách giao lưu với học bổng cho sinh viên quốc tế. Ngoài ra, trường còn côngj tác với nhiều chương trình quốc tế, các tập đoàn lớn nhằm giải quyết vấn đề về việc làm sau khi tốt nghiệp.
Hiện có hơn 20,000 sinh viên hiện học tại đại học Quốc gia Chungbuk cùng với số cán bộ công nhân viên là 644. Trong số sinh viên của trường, không ít sinh viên là du học sinh từ nhiều quốc gia trên thế giới. Điều này một phần là nhờ vào chính sách của trường, trường hoan nghênh và mong muốn xúc tiến hơn nữa trong việc chào đón các sinh viên quốc tế theo học.
Một số đặc điểm nổi bật của trường:
- Hệ thống giáo dục đào tạo có quy mô, chất lượng. Hiện tại quy mô của trường có 29 viện nghiên cứu, điều này không chỉ giúp cho sinh viên và cán bộ trường có thể tiếp cận trực tiếp với giáo trình học mà đồng thời còn nghiên cứu bổ trợ giúp cho chương trình học trở nên bổ ích và thực tế hơn.
- Là một trong 10 trường đại học công lập hàng đầu tại Hàn Quốc được đặt tại phía Tây nam Cheongju, thủ phủ của tỉnh Chungbuk.
- Trường luôn quan tâm trong việc xây dựng, hoàn thiện cơ sở vật chất để phục vụ tốt nhất cho việc học tập của sinh viên như: Trung tâm nghiên cứu dụng cụ và cơ sở vật chất thí nghiệm, bảo , thư viện, trung tâm máy tính…
- Đứng thứ 2 Hàn Quốc về hệ thống internet.
- Cộng tác với nhiều chương trình quốc tế, các tập đoàn lớn với mục đích giải quyết vấn đề việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
- Là trường đại học xuất sắc được Bộ giáo dục Hàn Quốc trao tặng.
- Nhận được nhiều sự ủng hộ và tài trợ từ chính phủ Hàn Quốc cũng như nhiều tổ chức quốc tế khác.
Khoá học |
Phí xét duyệt |
Học phí |
Tổng |
1 năm |
70.000 won |
4.800.000 won |
4.870.000 won |
6 tháng |
70.000 won |
2.400.000 won |
2.470.000 won |
Tham khảo chương trình du học tiếng Hàn tại HVC: DU HỌC TIẾNG HÀN VISA D4–1
Khoa đào tạo |
Các ngành đào tạo |
Khoa học tự nhiên |
Hoá sinh, toán học, hoá học, nh học, vật lý, khoa học trái đất và môi trường, thông tin và thống kê, vi trùng học, thiên văn học và khoa học vũ trụ. |
Khoa nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc/ Nga/ Đức/ Pháp/ Trung Quốc, lịch sử, tiếng anh và văn học, khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật, triết học |
Khoa học xã hội |
Hành chính công, xã hội học, kinh tế, khoa học chính trị và quan hệ quốc tế, tâm lý. |
Khoa Dược |
Dược phẩm, sản xuất dược phẩm |
Khoa sinh thái nhân văn |
Phúc lợi trẻ em, nghiên cứu người tiêu dùng, dinh dưỡng và thực phẩm, thiết kế nhà ở và nội thất, Thông tin thiết kế thời trang |
Khoa kinh doanh |
Kinh doanh quốc tế, School of bussiness, quản lý hệ thống thông tin |
Khoa kỹ thuật điện và máy tính |
Kỹ thuật máy tính, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, phần mềm, kỹ thuật thông tin và truyền thông. |
Khoa kỹ thuật |
Kiến trúc, kỹ thuật vật liệu, kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật đô thị, kỹ thuật an toàn, kỹ thuật công nghiệp Techno, Kỹ thuật hoá học, kỹ thuật môi trường. |
Khoa giáo dục |
Toán học, Phòng giáo dục, giáo dục lịch sử, giáo dục địa lý, giáo dục Hàn Quốc, giáo dục đạo đức, giáo dục sinh học, giáo dục khoa học trái đất, giáo dục vật lý, giáo dục học xã hội, giáo dục tiếng anh, giáo dục máy tính |
Khoa Thú y |
Thú y, y học y |
Khoa học liên ngành |
Thiết kế, nghệ thuật hình thành, tin học và hội tụ. |
Hoa nông nghiệp, khoa học đời sống và môi trường |
Kinh tế nông nghiệp, khoa học cây trồng, hoa học động vật, khoa học gỗ và giấy, y học thực vật, kỹ thuật nông nghiệp và nông thôn, kỹ thuật hệ thống sinh học, môi trường và sinh học, khoa học lâm nghiệp, khoa học và công nghiệ nhà máy công nghiệp, khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học, khoa học làm vườn. |
Ngành |
Đại học |
Sau đại học |
Khối Khoa học xã hội và nhân văn |
670 usd/ kỳ |
740 usd/ kỳ |
Khối nghệ thuật và giáo dục thế chất |
2.130 usd/ kỳ |
2.230 usd/ kỳ |
Khối Khoa học tự nhiên |
1.980 usd/ kỳ |
2.090 usd/ kỳ |
Khối kỹ thuật |
1.950 usd/ kỳ |
2.230 usd/ kỳ |
Y học và thú y |
940 usd/ kỳ |
660 usd/ kỳ |
Tham khảo chương trình du học chuyên ngành tại HVC: DU HỌC HÀN QUỐC HỆ ĐẠI HỌC D2–2
Điều kiện: International(Graduate Students), Frashman/ Transfer, tốt nghiệp từ chương trình đại học và thạc sỹ của CBNU, học kỳ đầu tiên của frashman, kiểm tra trình độ tiếng Hàn từ cấp độ 5 trở lên (GPA A0 hoặc cao hơn)
Giá trị học bổng: Giảm 78% ọc phí kỳ tiếp theo. Chỉ được giảm 39% học phí nếu tiếng Hàn ở cấp độ 5 trở lên (GPA B+ trở lên). Chỉ được giảm 30% học phí nếu tiếng Hàn đạt cấp độ 4 trở lên (Điểm trung bình B+ trở lên)
Học bổng dành cho người nước ngoài (TOPIKScholarship)
Điều kiện: Sinh viên đại học quốc tế (Những người không được chọn học bổng cao học và học bổng làm việc), frashman/ Transfer kiểm tra trình độ tiếng Hàn Quốc – Level 5 hoặc cao hơn.
Giá trị học bổng: Giảm 78% học phí
+ 260.000 KRW/ Tháng (Đã bao gồm 3 bữa ăn/ 7 ngày)
+ 130.000 KRW/ Tháng (Đã bao gồm 3 bữa ăn/ 5 ngày)
+ 130.000 KRW/ Tháng (Đã bao gồm 3 bữa ăn trong 7 ngày)
+ 110.000 KRW/ Tháng (Đã bao gồm 3 bữa ăn trong 5 ngày)
Hy vọng thông tin về trường Đại học Quốc gia Chungbuk Hàn Quốc từ Trung tâm tư vấn du học và đào tạo ngoại ngữ HVC cung cấp sẽ giúp cho các bạn hiểu một các chính xác về trường và cân nhắc về việc chọn trường phù hợp cho con đường du học Hàn Quốc của mình.
Xem thêm một số trường đại học Hàn Quốc khác:
Tham khảo tại đây ĐẠI HỌC HÀN QUỐC
Liên hệ ngay để nhận được sự tư vấn của các tư viên giàu kinh nghiệm, nhiệt huyết của HVC
CAM KẾT CỦA CHÚNG TÔI:
✔ Đa dạng nhiều trường - Học đúng nguyện vọng
✔ Được cung cấp đầy đủ thông tin, chính xác, rõ ràng
✔ Tỷ lệ đậu VISA lên đến 99%
✔ Thủ tục nhanh chóng - Bay đúng kỳ hạn
✔ Chi phí rẻ & hoàn toàn minh bạch
✔ Đạt TOPIK level 2 trong vòng 3 tháng
✔ Tư vấn MIỄN PHÍ 100%
1. Thời gian học tại Việt Nam: 2,5 tháng – 3,5 tháng
2. Thời gian học tại Hàn Quốc: Được chia làm 03 giai đoạn
a. Giai đoạn 1: Học tiếng Hàn tại trường Đại Học
Thời gian tối đa tham gia: Từ 06 tháng – 02 năm (Đạt Topik 3)
Giờ học: 4h/1 ngày; 05 ngày/1 tuần (Thông thường từ 9:00am – 13:00pm)
Thời gian nghỉ: 20 – 30 ngày/Kết thúc 1 kỳ học
b. Giai đoạn 2: Học chuyên nghành tại trường Đại Học
Thời gian học: 02 năm (Đối với hệ Nghề) và 04 năm (Đối với hệ Đại Học)
Giờ học: Tùy thuộc vào hệ tín chỉ mà Du học sinh đăng ký với từng chuyên nghành.
Thời gian nghỉ: 1 năm Sinh viên được nghỉ 02 kỳ, mỗi kỳ là 03 tháng
Lưu ý: Giai đoạn này, Sinh viên chỉ học 06 tháng/1 năm và được nghỉ 06 tháng/1 năm (Rất thuận tiện cho việc đi làm thêm)
c. Giai đoạn 3: Tốt nghiệp, có thể chuyển đổi Visa E7 (Hoặc D-10) và ổn định làm việc lâu dài tại Hàn Quốc
TUYỂN SINH DU HỌC HÀN QUỐC
THÔNG TIN LIÊN HỆ: ĐĂNG KÝ TẠI ĐÂY
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC VÀ LAO ĐỘNG HVC
Địa chỉ: Số 95 Đường số 6, KDC City Land, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Hotline: 1900 4771 - 089 669 7000
Website: www.duhocvh.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/duhocHVC/
Email: infohvc.hcm@gmail.com