• Hotline: 097.48.77777 - 097.357.6868
  • Email: infohvc.hcm@gmail.com
  • Skype: tuvanduhoc_vh
Trang chủ ĐẠI HỌC KOOKMIN - TOP 1 VỀ KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT, TỰ ĐỘNG HÓA
ĐẠI HỌC KOOKMIN - TOP 1 VỀ KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT, TỰ ĐỘNG HÓA
Trường Đại học Kookmin là Đại học dân lập đầu tiên tại Hàn Quốc được thành lập năm 1946. Là trường đại học tổng hợp có quy mô lớn thứ 7 tại Seoul với hơn 23.000 sinh viên, trường nằm tại trung tâm thủ đô Seoul và có thế mạnh về khối ngành kỹ thuật, cơ khí tự động hóa, ô tô và thiết kế.

ĐẠI HỌC KOOKMIN - TOP 1 VỀ KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT, TỰ ĐỘNG HÓA

Trường Đại học Kookmin là Đại học dân lập đầu tiên tại Hàn Quốc được thành lập năm 1946. Là trường đại học tổng hợp có quy mô lớn thứ 7 tại Seoul với hơn 23.000 sinh viên, trường nằm tại trung tâm thủ đô Seoul và có thế mạnh về khối ngành kỹ thuật, cơ khí tự động hóa, ô tô và thiết kế.

A. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN

- Tên tiếng Hàn: 국민 대학교

- Tên tiếng Anh: Kookmin University

- Loại hình hoạt động: Đại học dân lập

- Năm thành lập: 1946

- Địa chỉ: 77 Jeongeung – ro, Jeongeung – dong, Seongbuk – gu, Seoul, Korea

- Website: http://english.kookmin.ac.kr/

B. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN

Trường Đại học Kookmin là một trong những trường tư thục đầu tiên tại Hàn Quốc. Trường được thành lập năm 1946 tại thủ đô Seoul. Trường Đại học Kookmin hiện tại nằm dưới sự điều hành của tập đoàn Ssang Yong Group. Sau khi tập đoàn này mua lại ngôi trường vào năm 1959.

Campus Bugak của trường Đại học Kookmin nằm tại khu vực phía bắc Seoul. Nhà ăn, quán bar, cửa hàng, mua sắm. Và công viên quốc gia Bukhansan chỉ cách campus của trường khoảng 5 phút đi bộ. Sinh viên có thể từ campus Bugak đến Ga Daehangno và Gireum khoảng 10 – 15 phút đi bằng ô tô.

Trường Đại học Kookmin có rất nhiều chuyên ngành được đánh giá cao. Trong đó ngành thiết kế được đánh giá ngang tầm với trường Đại học Quốc gia Seoul SNU và trường Đại học Hongik. Khoa thiết kế kỹ thuật của trường được coi là nơi nuôi dưỡng những nhân sự thiết kế đẳng cấp thế giới. Ngoài ra, chuyên ngành về kinh tế của trường cũng được ghi nhận và xếp thứ hạng cao.

C. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN

  • Trường xếp hạng 41 trong danh sách các trường Đại học tốt nhất ở Châu Á vào năm 2016 theo QS Asia University Rankings.
  • Chương trình đào tạo đa dạng (có chương trình bằng tiếng Anh) giúp các bạn sinh viên có nhiều sự lựa chọn.
  • Chương trình học bổng hấp dẫn từ 20 – 100% dành cho học sinh có thành tích học tập tốt.
  • Trường Đại học quốc tế có số lượng du học sinh nhiều thuận tiện cho việc giao lưu văn hóa, cải thiện ngôn ngữ và mối qua hệ rộng rãi.
  • Cơ sở vật chất hiện đại, đầy đủ cho việc học cũng như các hoạt động nghiên cứu, sinh hoạt câu lạc bộ, đội, nhóm.
  • Trung tâm hỗ trợ việc làm cho học sinh quốc tế khi đang học cũng như ra trường.
  • Ký túc xá hiện đại, đầy đủ tiện nghi, trang thiết bị.
  • Là trường Đại học đầu tiên đào tạo ngành công nghệ ô tô.

D. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Thông tin tuyển sinh Đại học Kookmin:

  • Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 1,5 năm
  • Điểm cấp 3 hoặc GPA phải trên 7.5/10 và 3.0/4.0
  • Học bạ 3 năm cấp 3 nghỉ không quá 9 buổi
  • Học viên chưa từng bị từ chối visa tại Đại Sứ Quán hoặc Lãnh sự quán Hàn Quốc
  • Tài chính ba mẹ từ 1.600$/tháng (có khả năng chi trả tài chính cho học sinh)

2. Chương trình đào tạo tiếng Hàn:

Không những nổi tiếng về chất lượng đào tạo, Đại học Kookmin là nơi uy tín cung cấp thường xuyên các khóa học tiếng Hàn cho học sinh quốc tế. Chương trình được thiết kế với sự hướng dẫn chuyên sâu cho sinh viên về cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết chia theo hệ thống 6 level phù hợp cho các bạn chưa biết gì về tiếng Hàn cũng như đã học sơ qua. Trong quá trình học, trường thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khóa giao lưu giữa sinh viên quốc tế với sinh viên Hàn nhằm nâng cao thực hành và tìm hiểu sâu hơn về văn hóa xử sở kim chi này.

Thời gan học: 4 kỳ/năm (10 tuần/kỳ).

Học phí

5.800.000 KRW/năm (1.450.000 KRW/kỳ)

Phí đăng ký

50.000 KRW

Bảo hiểm y tế

100.000 KRW

3. Chương trình đào tạo hệ Đại học:

Trường

Chuyên ngành

Học phí

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

Quản trị đoàn thể

Hệ thống thông tin quản trị

Tài chính và kế toán

Kinh doanh quốc tế

(100% chương trình tiếng Anh: 5.136.000 KRW/kỳ)

~ 3.903.000 KRW

Kỹ thuật

Kỹ thuật vật liệu tiên tiến

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật xây dựng & Môi trường

Kỹ thuật điện

~ 4.753.000 KRW

Khoa học máy tính

Phần mềm

~ 4.753.000 KRW

Nhân văn

Văn học và Ngôn ngữ Hàn

Văn học và Ngôn ngữ Anh

Trung Quốc học

Lịch sử Hàn Quốc

Âu – Á học

Nhật Bản học

~ 3.640.000 KRW

Khoa học Xã hội

Hành chính & Chính sách công

Khoa học chính trọ & Quan hệ quốc tế

Truyền thông

Xã hội học

Giáo dục

~ 3.640.000 KRW

Luật

Luật công

Luật kinh doanh

~ 3.640.000 KRW

Kinh tế & Thương mại

Kinh tế học

Tài chính thương mại

~ 3.640.000 KRW

Thiết kế

Thiết kế giao tiếp hình ảnh

Thiết kế công gnhệ

Kim loại & Kim cương

Gốm

Thiết kế thời trang

Thiết kế giải trí

Thiết kế giao thông vận tải

~ 4.904.000 KRW

Công nghệ & Khoa học

Rừng, Môi trường & Hệ thống

Công nghệ sinh học & Sản phẩm rừng

Vật lý điện tử & Nano

Hóa học ứng dụng

Thực phẩm dinh dưỡng

Bảo mật thông tin, mã hóa & Toán

Công nghệ nhiệt hoạch & lên men tiên tiến

~ 4.237.000 KRW

Nghệ thuật

Âm nhạc/Nghệ thuật biểu diễn

Mỹ thuật

~ 5.398.000 KRW

~ 4.904.000 KRW

Giáo dục thể chất

Giáo dục thể chất

Huấn luyện điền kinh

Quản lý thể thao

~ 4.290.000 KRW

Kiến trúc

Kiến trúc

~ 4.904.000 KRW

Kỹ thuật tự động

Kỹ thuật tự động, Ô tô & IT tích hợp

~ 4.753.000 KRW

4. Chương trình đào tạo sau Đại học:

Khoa

Phân ngành

Nghệ thuật tự do & Khoa học xã hội

Ngữ văn Hàn Quốc/Ngữ văn Anh/Ngữ văn Trung Quốc/Lịch sử Hàn Quốc/Giáo dục/Hành chính công/Khoa học chính trị & Quan hệ xã hội, Xã hội học/Truyền thông/Quốc tế học/Luật/Kinh tế/Thương mại quốc tế/Quản trị kinh doanh/Khoa học dữ liệu/Kế toán

Kinh tế thương mại

Kinh tế/Thương mại & Tài chính

Kỹ thuật sáng tạo

Kỹ thuật vật liệu tiên tiến/Cơ khí/Xây dựng dân dụng và Môi trường/Kỹ thuật điện

Thiết kế

Thiết kế truyền thông hình ảnh/Thiết kế công nghiệp/Thiết kế kim loại & Trang sức/Thiết kế gốm sứ/Thiết kế thời trang/Thiết kế không gian/Thiết kế giải trí/Thiết kế ô tô & vận tải

Khoa học và công nghệ

Lâm nghiệp/Môi trường và Hệ thống/Lâm sản và công nghệ sinh học/Vật lý điện tử và nano, Hóa học ứng dụng, Thực phẩm và dinh dưỡng, An toàn thông tin, mật mã và toán học/Khoa học và công nghệ lên men tiên tiến

Nghệ thuật

Âm nhạc

Hội họa

Biểu diễn

Giáo dục thể chất

Giáo dục thể chất (Giáo dục thể thao, Công nghiệp thể thao và giải trí, Thể thao và Phục hồi chức năng)

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh/Quản trị doanh nghiệp/Hệ thống quản lý thông tin/Kinh doanh quốc tế KMU/Tài chính và Kế toán

Khoa học máy tính

Phần mềm

Kiến trúc

Kiến trúc

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật ô tô/Công nghệ thông tin

Nhân văn, Nghệ thuật và Công nghệ

Nhăn văn

Nghệ thuật

Công nghệ

E. HỌC BỔNG

1. Học bổng chương trình đào tạo hệ Đại học:

Dành cho SV mới:

Loại học bổng

Điều kiện

Chi tiết học bổng (chỉ dành cho học kỳ đầu tiên)

SV mới

Học bổng nhập học

Cho tất cả SV năm nhất

20% học phí

Đạt TOPIK 6

Hoặc IELTS 8.0/ TOEFL 112 Trở lên

100% học phí

Đạt TOPIK 5

Hoặc IELTS 7.5/ TOEFL 105 Trở lên

70% học phí

Đạt TOPIK 4

Hoặc IELTS 7.0/ TOEFL 97 Trở lên

50% học phí

Đạt TOPIK 3

Hoặc IELTS 6.5/ TOEFL 86 Trở lên

30% học phí

SV trao đổi

Học bổng nhập học

Tất cả SV năm nhất (dựa vào điểm nhập học)

20% ~ 50% học phí

Học bổng TOPIK

TOPIK 6

Sinh hoạt phí 2.000.000 KRW

TOPIK 5

Sinh hoạt phí 1.500.000 KRW

TOPIK 4

Sinh hoạt phí 1.000.000 KRW

SV mới/trao đổi

Học bổng trung tâm ngôn ngữ Hàn KMU

SV hoàn thành 2 kỳ trở lên tại trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU

50% học phí

SV hoàn thành 1 kỳ tại trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU

30% học phí

Dành cho SV đang theo học:

Loại học bổng

Tiêu chuẩn

Chi tiết

Yêu cầu

SungKok

Sinh viên xếp hạng 1 trong mỗi khoa (ngành)

GPA bắt buộc từ 3.8

100% học phí

  • Đạt 112 tín chỉ trở lên và không có điểm F trong kỳ trước
  • GPA từ 2.5 trở lên ở kỳ trước
  • Có bảo hiểm y tế
  • Bắt buộc có bằng TOPIK (ngoại trừ KIBS)

Top Of The Class

SV xếp hạng 2 trong mỗi khoa (ngành)

70% học phí

Grade Type 1

Một số lượng SV nhất định

50% học phí

Grade Type 2

Một số lượng SV nhất định

30% học phí

TOPIK

TOPIK 4 – 6 

1.000.000 ~ 2.000.000 KRW

Dựa vào cấp TOPIK

2. Học bổng chương trình đào tạo sau Đại học:

Dành cho SV mới:

Học bổng nhập học

Cho tất cả SV mới và trao đổi

20% học phí

Học bổng TOPIK 1 (Giáo dục khai phóng)

TOPIK 5,6

50% ~ 70% học phí

Học bổng TOPIK 2 (Khoa học/Kỹ thuật/Nghệ thuật)

TOPIK Level 4,5,6

50% ~ 100% học phí

Học bổng Alumni

SV đã tốt nghiệp KMU

50% Of Tuitiong Fee

 

Liên hệ ngay để nhận được sự tư vấn của các tư viên giàu kinh nghiệm, nhiệt huyết của HVC

CAM KẾT CỦA CHÚNG TÔI:

✔ Đa dạng nhiều trường - Học đúng nguyện vọng

✔ Được cung cấp đầy đủ thông tin, chính xác, rõ ràng

✔ Tỷ lệ đậu VISA lên đến 99%

✔ Thủ tục nhanh chóng - Bay đúng kỳ hạn

✔ Chi phí rẻ & hoàn toàn minh bạch

✔ Đạt TOPIK level 2 trong vòng 3 tháng

✔ Tư vấn MIỄN PHÍ 100%

XEM THÊM: Chương trình tuyển sinh tại HVC

1. Thời gian học tại Việt Nam: 2,5 tháng – 3,5 tháng

2. Thời gian học tại Hàn Quốc: Được chia làm 03 giai đoạn

a. Giai đoạn 1: Học tiếng Hàn tại trường Đại Học

  • Thời gian tối đa tham gia: Từ 06 tháng – 02 năm ( Đạt Topik 3 )
  • Giờ học: 4h/1 ngày; 05 ngày/1 tuần (Thông thường từ 9:00am – 13:00pm)
  • Thời gian nghỉ: 20 – 30 ngày/Kết thúc 1 kỳ học

b. Giai đoạn 2: Học chuyên nghành tại trường Đại Học

  • Thời gian học: 02 năm ( Đối với hệ Nghề ) và 04 năm ( Đối với hệ Đại Học )
  • Giờ học: Tùy thuộc vào hệ tín chỉ mà Du học sinh đăng ký với từng chuyên nghành.
  • Thời gian nghỉ: 1 năm Sinh viên được nghỉ 02 kỳ, mỗi kỳ là 03 tháng

Lưu ý : Giai đoạn này, Sinh viên chỉ học 06 tháng/1 năm và được nghỉ 06 tháng/1 năm (Rất thuận tiện cho việc đi làm thêm)

c. Giai đoạn 3: Tốt nghiệp,có thể chuyển đổi Visa E7 (Hoặc D-10) và ổn định làm việc lâu dài tại Hàn Quốc

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC VÀ LAO ĐỘNG HVC

Địa chỉ: 95 đường số 6, KDC Cityland Park Hills, Phường 10, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

Hotline: 1900 4771 (Ấn phím 1)

Website: www.duhocvh.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/duhocHVC/