ĐẠI HỌC KOOKMIN - TOP 1 VỀ KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT, TỰ ĐỘNG HÓA
Trường Đại học Kookmin là Đại học dân lập đầu tiên tại Hàn Quốc được thành lập năm 1946. Là trường đại học tổng hợp có quy mô lớn thứ 7 tại Seoul với hơn 23.000 sinh viên, trường nằm tại trung tâm thủ đô Seoul và có thế mạnh về khối ngành kỹ thuật, cơ khí tự động hóa, ô tô và thiết kế.
A. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN
- Tên tiếng Hàn: 국민 대학교
- Tên tiếng Anh: Kookmin University
- Loại hình hoạt động: Đại học dân lập
- Năm thành lập: 1946
- Địa chỉ: 77 Jeongeung – ro, Jeongeung – dong, Seongbuk – gu, Seoul, Korea
- Website: http://english.kookmin.ac.kr/
B. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN
Trường Đại học Kookmin là một trong những trường tư thục đầu tiên tại Hàn Quốc. Trường được thành lập năm 1946 tại thủ đô Seoul. Trường Đại học Kookmin hiện tại nằm dưới sự điều hành của tập đoàn Ssang Yong Group. Sau khi tập đoàn này mua lại ngôi trường vào năm 1959.
Campus Bugak của trường Đại học Kookmin nằm tại khu vực phía bắc Seoul. Nhà ăn, quán bar, cửa hàng, mua sắm. Và công viên quốc gia Bukhansan chỉ cách campus của trường khoảng 5 phút đi bộ. Sinh viên có thể từ campus Bugak đến Ga Daehangno và Gireum khoảng 10 – 15 phút đi bằng ô tô.
Trường Đại học Kookmin có rất nhiều chuyên ngành được đánh giá cao. Trong đó ngành thiết kế được đánh giá ngang tầm với trường Đại học Quốc gia Seoul SNU và trường Đại học Hongik. Khoa thiết kế kỹ thuật của trường được coi là nơi nuôi dưỡng những nhân sự thiết kế đẳng cấp thế giới. Ngoài ra, chuyên ngành về kinh tế của trường cũng được ghi nhận và xếp thứ hạng cao.
C. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN
D. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Thông tin tuyển sinh Đại học Kookmin:
2. Chương trình đào tạo tiếng Hàn:
Không những nổi tiếng về chất lượng đào tạo, Đại học Kookmin là nơi uy tín cung cấp thường xuyên các khóa học tiếng Hàn cho học sinh quốc tế. Chương trình được thiết kế với sự hướng dẫn chuyên sâu cho sinh viên về cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết chia theo hệ thống 6 level phù hợp cho các bạn chưa biết gì về tiếng Hàn cũng như đã học sơ qua. Trong quá trình học, trường thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khóa giao lưu giữa sinh viên quốc tế với sinh viên Hàn nhằm nâng cao thực hành và tìm hiểu sâu hơn về văn hóa xử sở kim chi này.
Thời gan học: 4 kỳ/năm (10 tuần/kỳ).
Học phí |
5.800.000 KRW/năm (1.450.000 KRW/kỳ) |
Phí đăng ký |
50.000 KRW |
Bảo hiểm y tế |
100.000 KRW |
3. Chương trình đào tạo hệ Đại học:
Trường |
Chuyên ngành |
Học phí |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh Quản trị đoàn thể Hệ thống thông tin quản trị Tài chính và kế toán Kinh doanh quốc tế (100% chương trình tiếng Anh: 5.136.000 KRW/kỳ) |
~ 3.903.000 KRW |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật xây dựng & Môi trường Kỹ thuật điện |
~ 4.753.000 KRW |
Khoa học máy tính |
Phần mềm |
~ 4.753.000 KRW |
Nhân văn |
Văn học và Ngôn ngữ Hàn Văn học và Ngôn ngữ Anh Trung Quốc học Lịch sử Hàn Quốc Âu – Á học Nhật Bản học |
~ 3.640.000 KRW |
Khoa học Xã hội |
Hành chính & Chính sách công Khoa học chính trọ & Quan hệ quốc tế Truyền thông Xã hội học Giáo dục |
~ 3.640.000 KRW |
Luật |
Luật công Luật kinh doanh |
~ 3.640.000 KRW |
Kinh tế & Thương mại |
Kinh tế học Tài chính thương mại |
~ 3.640.000 KRW |
Thiết kế |
Thiết kế giao tiếp hình ảnh Thiết kế công gnhệ Kim loại & Kim cương Gốm Thiết kế thời trang Thiết kế giải trí Thiết kế giao thông vận tải |
~ 4.904.000 KRW |
Công nghệ & Khoa học |
Rừng, Môi trường & Hệ thống Công nghệ sinh học & Sản phẩm rừng Vật lý điện tử & Nano Hóa học ứng dụng Thực phẩm dinh dưỡng Bảo mật thông tin, mã hóa & Toán Công nghệ nhiệt hoạch & lên men tiên tiến |
~ 4.237.000 KRW |
Nghệ thuật |
Âm nhạc/Nghệ thuật biểu diễn Mỹ thuật |
~ 5.398.000 KRW ~ 4.904.000 KRW |
Giáo dục thể chất |
Giáo dục thể chất Huấn luyện điền kinh Quản lý thể thao |
~ 4.290.000 KRW |
Kiến trúc |
Kiến trúc |
~ 4.904.000 KRW |
Kỹ thuật tự động |
Kỹ thuật tự động, Ô tô & IT tích hợp |
~ 4.753.000 KRW |
4. Chương trình đào tạo sau Đại học:
Khoa |
Phân ngành |
Nghệ thuật tự do & Khoa học xã hội |
Ngữ văn Hàn Quốc/Ngữ văn Anh/Ngữ văn Trung Quốc/Lịch sử Hàn Quốc/Giáo dục/Hành chính công/Khoa học chính trị & Quan hệ xã hội, Xã hội học/Truyền thông/Quốc tế học/Luật/Kinh tế/Thương mại quốc tế/Quản trị kinh doanh/Khoa học dữ liệu/Kế toán |
Kinh tế thương mại |
Kinh tế/Thương mại & Tài chính |
Kỹ thuật sáng tạo |
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến/Cơ khí/Xây dựng dân dụng và Môi trường/Kỹ thuật điện |
Thiết kế |
Thiết kế truyền thông hình ảnh/Thiết kế công nghiệp/Thiết kế kim loại & Trang sức/Thiết kế gốm sứ/Thiết kế thời trang/Thiết kế không gian/Thiết kế giải trí/Thiết kế ô tô & vận tải |
Khoa học và công nghệ |
Lâm nghiệp/Môi trường và Hệ thống/Lâm sản và công nghệ sinh học/Vật lý điện tử và nano, Hóa học ứng dụng, Thực phẩm và dinh dưỡng, An toàn thông tin, mật mã và toán học/Khoa học và công nghệ lên men tiên tiến |
Nghệ thuật |
Âm nhạc Hội họa Biểu diễn |
Giáo dục thể chất |
Giáo dục thể chất (Giáo dục thể thao, Công nghiệp thể thao và giải trí, Thể thao và Phục hồi chức năng) |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh/Quản trị doanh nghiệp/Hệ thống quản lý thông tin/Kinh doanh quốc tế KMU/Tài chính và Kế toán |
Khoa học máy tính |
Phần mềm |
Kiến trúc |
Kiến trúc |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật ô tô/Công nghệ thông tin |
Nhân văn, Nghệ thuật và Công nghệ |
Nhăn văn Nghệ thuật Công nghệ |
1. Học bổng chương trình đào tạo hệ Đại học:
Dành cho SV mới:
Loại học bổng |
Điều kiện |
Chi tiết học bổng (chỉ dành cho học kỳ đầu tiên) |
|
SV mới |
Học bổng nhập học |
Cho tất cả SV năm nhất |
20% học phí |
Đạt TOPIK 6 Hoặc IELTS 8.0/ TOEFL 112 Trở lên |
100% học phí |
||
Đạt TOPIK 5 Hoặc IELTS 7.5/ TOEFL 105 Trở lên |
70% học phí |
||
Đạt TOPIK 4 Hoặc IELTS 7.0/ TOEFL 97 Trở lên |
50% học phí |
||
Đạt TOPIK 3 Hoặc IELTS 6.5/ TOEFL 86 Trở lên |
30% học phí |
||
SV trao đổi |
Học bổng nhập học |
Tất cả SV năm nhất (dựa vào điểm nhập học) |
20% ~ 50% học phí |
Học bổng TOPIK |
TOPIK 6 |
Sinh hoạt phí 2.000.000 KRW |
|
TOPIK 5 |
Sinh hoạt phí 1.500.000 KRW |
||
TOPIK 4 |
Sinh hoạt phí 1.000.000 KRW |
||
SV mới/trao đổi |
Học bổng trung tâm ngôn ngữ Hàn KMU |
SV hoàn thành 2 kỳ trở lên tại trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU |
50% học phí |
SV hoàn thành 1 kỳ tại trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU |
30% học phí |
Dành cho SV đang theo học:
Loại học bổng |
Tiêu chuẩn |
Chi tiết |
Yêu cầu |
SungKok |
Sinh viên xếp hạng 1 trong mỗi khoa (ngành) GPA bắt buộc từ 3.8 |
100% học phí |
|
Top Of The Class |
SV xếp hạng 2 trong mỗi khoa (ngành) |
70% học phí |
|
Grade Type 1 |
Một số lượng SV nhất định |
50% học phí |
|
Grade Type 2 |
Một số lượng SV nhất định |
30% học phí |
|
TOPIK |
TOPIK 4 – 6 |
1.000.000 ~ 2.000.000 KRW |
Dựa vào cấp TOPIK |
2. Học bổng chương trình đào tạo sau Đại học:
Dành cho SV mới:
Học bổng nhập học |
Cho tất cả SV mới và trao đổi |
20% học phí |
Học bổng TOPIK 1 (Giáo dục khai phóng) |
TOPIK 5,6 |
50% ~ 70% học phí |
Học bổng TOPIK 2 (Khoa học/Kỹ thuật/Nghệ thuật) |
TOPIK Level 4,5,6 |
50% ~ 100% học phí |
Học bổng Alumni |
SV đã tốt nghiệp KMU |
50% Of Tuitiong Fee |
Liên hệ ngay để nhận được sự tư vấn của các tư viên giàu kinh nghiệm, nhiệt huyết của HVC
CAM KẾT CỦA CHÚNG TÔI:
✔ Đa dạng nhiều trường - Học đúng nguyện vọng
✔ Được cung cấp đầy đủ thông tin, chính xác, rõ ràng
✔ Tỷ lệ đậu VISA lên đến 99%
✔ Thủ tục nhanh chóng - Bay đúng kỳ hạn
✔ Chi phí rẻ & hoàn toàn minh bạch
✔ Đạt TOPIK level 2 trong vòng 3 tháng
✔ Tư vấn MIỄN PHÍ 100%
XEM THÊM: Chương trình tuyển sinh tại HVC
1. Thời gian học tại Việt Nam: 2,5 tháng – 3,5 tháng
2. Thời gian học tại Hàn Quốc: Được chia làm 03 giai đoạn
a. Giai đoạn 1: Học tiếng Hàn tại trường Đại Học
b. Giai đoạn 2: Học chuyên nghành tại trường Đại Học
Lưu ý : Giai đoạn này, Sinh viên chỉ học 06 tháng/1 năm và được nghỉ 06 tháng/1 năm (Rất thuận tiện cho việc đi làm thêm)
c. Giai đoạn 3: Tốt nghiệp,có thể chuyển đổi Visa E7 (Hoặc D-10) và ổn định làm việc lâu dài tại Hàn Quốc
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC VÀ LAO ĐỘNG HVC
Địa chỉ: 95 đường số 6, KDC Cityland Park Hills, Phường 10, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 1900 4771 (Ấn phím 1)
Website: www.duhocvh.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/duhocHVC/